TRUNG TÂM SIM PHONG THỦY - SIM SỐ ĐẸP PHONG THỦY VIỆT NAM
Sim So Dep trả trước, trả sau Viettel với hàng triệu số đẹp Viettel giá rẻ, đầu số 096, 097, 098. Xem chi tiết khuyến mại miễn phí gọi nội mạng từ Viettel. Đại lý viettel 10 số 0968 - 0969 - 0979 - 0988 - 0989, tại Hà Nội - Tp HCM sim mới 100% đăng ký chính chủ. Chọn sim thật đơn giản, an toàn tại simphongthuy.com.vn. Bán giá gốc tại hà nội và Tphcm. Sim mới đăng kí thông tin chính chủ, giao sim miễn phí TQ.
Sim Phong Thủy, Sim Số Đẹp hợp Tuổi, hợp Mệnh Kim, Mệnh Mộc, Mệnh Thủy, Mệnh Hỏa, Mệnh Thổ giá rẻ
Cung cấp bởi: TRUNG TÂM SIM SỐ ĐẸP VIỆT NAM
Liên hệ: (04) 39999911 - (04) 2120.6789
Hotline tại Hà Nội: 0979.883.888
Hotline tại HCM: 0909.01.0000
==========================================================================
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM GIÁ ĐẶC BIỆT CHÀO MỪNG 8/3
Số Sim: 0912.819.720 --- Giá bán: 1,5 triệu đồng
Điểm Phong Thủy: 10/10 - Hợp Nam mệnh Kim
Quẻ khí:
Dãy số thuộc quẻ khí:Phong Sơn Tiệm | |
Ý nghĩa: Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). "Phúc Lộc đồng lâm chi tượng": Phúc Lộc cùng đến. Chim sổ lồng bay lên cao. Là quẻ mang điềm cát, rất tốt cho người sử dụng. Đây là quẻ khí tốt nhất cho Người Mệnh Kim. | |
Điểm phong thuỷ: 10/10 Điểm | |
Kết luận: Hợp với Nam Mệnh Kim | |
Mạng Kim, gồm có các tuổi: Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985; Nhâm Thân 1992 & Quý Dậu 1993 |
|
Dãy số thuộc quẻ khí:Sơn Thiên Đại Súc | |
Ý nghĩa: Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Trên là Sơn (núi), dưới là Càn (trời), Núi mà chứa được Trời thì sức chứa của nó thật lớn, cho nên gọi là Đại Súc. Nói về bậc quân tử thì phải “chứa” tài đức, nghĩa là tu luyện cho tài đức Uẩn Súc; trước hết phải cương kiện như quẻ Càn, phải rất thành thực, rực rỡ như quẻ Cấn, mà những đức đó phải mỗi ngày một mới - "Nhật tân kỳ đức Tích tụ". Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ. Tích tụ vượng khí. Chứa nhiều Tài đức. Thế trận được mở. Là quẻ mang điềm Cát, rất tốt cho người sử dụng. | |
Điểm phong thuỷ:10/10 Điểm | |
Kết luận: Hợp với Nam Mệnh Thủy | |
Mạng Thủy gồm có các tuổi: Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937; Giáp Thân 1944 & Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 & Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi 1983; Bính Tý 1996 & Đinh Sửu 1997 |
|
Dãy số thuộc quẻ khí:Sơn Thiên Đại Súc | |
Ý nghĩa: Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Trên là Sơn (núi), dưới là Càn (trời), Núi mà chứa được Trời thì sức chứa của nó thật lớn, cho nên gọi là Đại Súc. Nói về bậc quân tử thì phải “chứa” tài đức, nghĩa là tu luyện cho tài đức Uẩn Súc; trước hết phải cương kiện như quẻ Càn, phải rất thành thực, rực rỡ như quẻ Cấn, mà những đức đó phải mỗi ngày một mới - "Nhật tân kỳ đức Tích tụ". Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ. Tích tụ vượng khí. Chứa nhiều Tài đức. Thế trận được mở. Là quẻ mang điềm Cát, rất tốt cho người sử dụng. | |
Điểm phong thuỷ:10/10 Điểm | |
Kết luận: Hợp với Nữ Mệnh Thủy | |
Mạng Thủy gồm có các tuổi: Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937; Giáp Thân 1944 & Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 & Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi 1983; Bính Tý 1996 & Đinh Sửu 1997 |
|
Dãy số thuộc quẻ khí:Phong Sơn Tiệm | |
Ý nghĩa: Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). "Phúc Lộc đồng lâm chi tượng": Phúc Lộc cùng đến. Chim sổ lồng bay lên cao. Là quẻ mang điềm cát, rất tốt cho người sử dụng. Đây là quẻ khí tốt nhất cho Người Mệnh Kim. | |
Điểm phong thuỷ: 10/10 Điểm | |
Kết luận: Hợp với Nam Mệnh Kim | |
Mạng Kim, gồm có các tuổi: Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985; Nhâm Thân 1992 & Quý Dậu 1993 |
|
Dãy số thuộc quẻ khí:Phong Sơn Tiệm | |
Ý nghĩa: Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風). "Phúc Lộc đồng lâm chi tượng": Phúc Lộc cùng đến. Chim sổ lồng bay lên cao. Là quẻ mang điềm cát, rất tốt cho người sử dụng. Đây là quẻ khí tốt nhất cho Người Mệnh Kim. | |
Điểm phong thuỷ:10/10 Điểm | |
Kết luận: Hợp với Nữ Mệnh Kim | |
Mạng Kim, gồm có các tuổi: Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985; Nhâm Thân 1992 & Quý Dậu 1993 |
|
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH THỔ - Nam giới:
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH THỔ - Nữ giới:
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH KIM – Nam giới
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH KIM – Nữ giới
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH THỦY – Nam giới
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH THỦY – Nữ giới
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH MỘC – Nam giới
SIM SỐ ĐẸP HỢP MỆNH MỘC – Nữ giới